Bảng giá lốp ô tô Bridgestone
Bảng giá lốp ô tô Bridgestone trung tâm dịch vụ uy tín tại Hà Đông.
Hương Hùng Thúy hy vọng có thể cung cấp cho bạn bảng báo giá lốp ô tô Bridgestone, đồng thời cung cấp cho bạn dịch vụ thay thế, lắp đặt và vận chuyển đi khắp các tỉnh thành trong cả nước với mức giá vô cùng cạnh tranh.
Tổng quan về lốp xe du lịch Bridgestone.
Bridgestone phân phối 06 loại lốp touring tại Việt Nam: Turanza, Alenza, Ecopia, Potenza, Durer và Techno.
Ưu điểm của lốp Bridgestone là mức giá tầm trung, mềm hơn nhiều so với Michelin hay Maxxis. Ngoài ra, so với các loại lốp cùng giá trên thị trường, nó có độ bền tuyệt vời. Mục đích cuối cùng là cung cấp cho khách hàng nhiều sự lựa chọn, từ thấp đến cao, từ bình dân đến cao cấp, thậm chí có thể chạy đua và có thể lựa chọn theo nhiều phân khúc thị trường.
Các loại lốp xe du lịch mà Bridgestone bán tại Việt Nam chủ yếu được nhập khẩu từ Nhật Bản, Thái Lan và Indonesia. Theo tìm hiểu của chúng tôi, tùy theo loại lốp, kiểu dáng và kích thước gai lốp, giá một chiếc lốp xe Bridgestone mới nhất dao động từ 800.000 đồng đến 10 triệu đồng.
Có thể quý khách quan tâm đến các dịch vụ:
♥ thay lốp ô tô tại Hà Đông
♥ cứu hộ lốp xe tại Hà Đông
Trung tâm dịch vụ lốp ô tô Hương Hùng Thúy luôn cam kết:
- Báo giá lốp xe cạnh tranh nhất sẽ xuất hiện tại từng thời điểm.
- Dịch vụ tư vấn, lắp đặt và hiệu chuẩn miễn phí.
- Cung cấp lốp xe miễn phí trong thành phố hoặc có lái.
- Sản phẩm lốp chính hãng, mới 100%, niên hạn sử dụng từ năm 2020 đến năm 2021.
- Chế độ bảo hành dựa trên tiêu chuẩn của lốp ô tô Bridgestone.
Chương trình khuyến mại thay lốp xe
Bảng giá tham khảo lốp xe ô tô Bridgestone đã bao gồm lắp đặt:
STT | MÃ LỐP | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ |
Lốp ô tô Bridgestone Lazang 12 inchs | |||
1 | 155R12C R623 | Indonesia | 1,420,000 |
Lốp ô tô Bridgestone Lazang 13 inch | |||
2 | 155/65R13 Techno | Thái Lan | 860,000 |
3 | 155/80R13 B25A | Indonesia | 1,110,000 |
4 | 165/65R13 Techno | Indonesia | 860,000 |
5 | 165/70R13 EP150 | Indonesia | 1,110,000 |
6 | 165/80R13 B25A | Indonesia | 1,150,000 |
7 | 165R13C R623 | Indonesia | 1,700,000 |
8 | 175/70R13 EP150 | Thái Lan | 1,240,000 |
9 | 175/70R13 Techno | Indonesia | 990,000 |
10 | 175R13C R623 | Indonesia | 1,700,000 |
11 | 185/70R13 EP150 | Indonesia | 1,120,000 |
Lốp ô tô Bridgestone Lazang 14 inch | |||
12 | 165/65R14 EP150 | Thái Lan | 1,020,000 |
13 | 175/65R14 EP150 | Thái Lan | 1,210,000 |
15 | 175/70R14 EP150 | Thái Lan | 1,320,000 |
16 | 185/60R14 EP200 | Thái Lan | 1,490,000 |
17 | 185/65R14 EP200 | Thái Lan | 1,410,000 |
19 | 185/70R14 EP200 | Thái Lan | 1,340,000 |
20 | 185/80R14 EP150 | Indonesia | 1,320,000 |
23 | 185R14C R623 | Indonesia | 1,850,000 |
24 | 195/65R14 EP150 | Indonesia | 1,440,000 |
25 | 195/70R14 EP150 | Indonesia | 1,330,000 |
26 | 195R14C R623 | Indonesia | 2,000,000 |
Lốp ô tô Bridgestone Lazang 15 inch | |||
27 | 175/50R15 EP150 | Indonesia | 1,240,000 |
28 | 175/50R15 EP150 | Việt nam | 1,190,000 |
29 | 175/55R15 050A | Thái Lan | 1,840,000 |
30 | 175/65R15 ER37 | Thái Lan | 1,660,000 |
31 | 185/55R15 EP300 | Thái Lan | 1,580,000 |
32 | 185/55R15 Techno | Indonesia | 1,280,000 |
33 | 185/60R15 EP300 | Thái Lan | 1,460,000 |
34 | 185/60R15 T005 | Indonesia | 1,680,000 |
35 | 185/65R15 EP300 | Thái Lan | 1,490,000 |
36 | 195/55R15 EP300 | Thái Lan | 1,770,000 |
37 | 195/60R15 EP300 | Thái Lan | 1,710,000 |
38 | 195/65R15 EP300 | Thái Lan | 1,580,000 |
39 | 195/65R15 EP300 | Việt nam | 1,540,000 |
40 | 195/65R15 ER33 | Thái Lan | 1,810,000 |
41 | 195/65R15 T005 | Indonesia | 1,720,000 |
42 | 195/70R15C R624 | Thái Lan | 2,170,000 |
43 | 195/80R15 D694 | Nhật Bản | 2,540,000 |
44 | 195R15C R623 | Thái Lan | 2,050,000 |
45 | 205/65R15 B390 | Indonesia | 1,760,000 |
46 | 205/65R15 EP300 | Thái Lan | 1,440,000 |
47 | 205/70R15C R623 | Thái Lan | 1,970,000 |
48 | 205/70R15 D694 | Nhật Bản | 3,000,000 |
49 | 215/65R15 EP300 | Thái Lan | 1,890,000 |
50 | 225/70R15C D684 | Thái Lan | 2,400,000 |
51 | 225/70R15C Firestone CV40 | Thái Lan | 1,730,000 |
52 | 225/70R15C R623 | Nhật Bản | 2,830,000 |
53 | 235/70R15 EP850 | Thái Lan | 2,540,000 |
54 | 235/75R15 EP850 | Thái Lan | 2,800,000 |
55 | 265/70R15 D689 | Thái Lan | 3,700,000 |
56 | P235/75R15 D689 | Indonesia | 2,750,000 |
Lốp ô tô Bridgestone Lazang 16 inch | |||
57 | 185/55R16 ER37 | Thái Lan | 1,840,000 |
58 | 185/55R16 ER33 | Thái Lan | 1,820,000 |
59 | 185/55R16 T005 | Indonesia | 1,960,000 |
60 | 195/50R16 ER33 | Thái Lan | 2,050,000 |
61 | 195/75R16C R630 | Nhật Bản | 2,300,000 |
62 | 205/55R16 EP300 | Việt nam | 1,880,000 |
63 | 205/55R16 ER30 | Nhật Bản | 2,890,000 |
64 | 205/55R16 ER30 | Thái Lan | 2,350,000 |
65 | 205/55R16 T005 | Indonesia | 2,140,000 |
66 | 205/60R16 ER33 | Nhật Bản | 2,430,000 |
67 | 205/60R16 T005 | Indonesia | 2,210,000 |
68 | 205/65R16 EP150 | Indonesia | 2,000,000 |
69 | 205/65R16 EP150 | Việt Nam | 1,800,000 |
70 | 205/65R16 T005 | Thái Lan | 2,050,000 |
71 | 205R16C D689 | Thái Lan | 2,810,000 |
72 | 215/60R16 ER33 | Thái Lan | 2,400,000 |
73 | 215/60R16 T005 | Indonesia | 2,300,000 |
74 | 215/65R16 D689 | Nhật Bản | 4,470,000 |
75 | 215/70R16 EP850 | Thái Lan | 3,180,000 |
76 | 215/70R16 D687 | Nhật Bản | 3,200,000 |
77 | 215/75R16C Firestone CV40 | Thái Lan | 1,,800,000 |
78 | 215/75R16C R630 | Nhật Bản | 2,670,000 |
79 | 215/80R16 D694 | Nhật Bản | 3,670,000 |
80 | 225/55R16 T005 | Indonesia | 2,680,000 |
81 | 225/60R16 T005 | Thái Lan | 2,260,000 |
82 | 225/75R16 D694 | Nhật Bản | 3,900,000 |
83 | 235/60R16 T005 | Thái Lan | 2,540,000 |
84 | 235/70R16 EP850 | Thái Lan | 3,390,000 |
85 | 235/80R16 D689 | Nhật Bản | 3,990,000 |
86 | 245/70R16 D689 | Thái Lan | 2,750,000 |
87 | 245/70R16 D840 | Thái Lan | 2,850,000 |
88 | 245/75R16 D694 | Nhật Bản | 3,990,000 |
89 | 255/70R16 D684A | Thái Lan | 2,790,000 |
90 | 265/70R16 D840 | Thái Lan | 3,420,000 |
91 | 265/75R16 D673 | Nhật Bản | 4,420,000 |
92 | 275/70R16 D689 | Nhật Bản | 4,280,000 |
93 | 285/75R16 D673 | Nhật Bản | 4,180,000 |
94 | 700R16 R200 | Thái lan | 2,540,000 |
95 | 700R16 R205 | Nhật Bản | 2,540,000 |
96 | P215/60R16 ER30 | Nhật Bản | 2,800,000 |
Lốp ô tô Bridgestone Lazang 17 inch | |||
97 | 215/45R17 T005 | Indonesia | 2,050,000 |
98 | 215/50R17 ER33 | Thái Lan | 2,570,000 |
99 | 215/50R17 T005 | Thái Lan | 2,540,000 |
100 | 215/55R17 ER33 | Thái Lan | 2,750,000 |
101 | 215/55R17 T005 | Indonesia | 2,580,000 |
102 | 215/60R17 T005 | Thái Lan | 2,540,000 |
103 | 225/45R17 050A | Nhật Bản | 3,950,000 |
104 | 225/45R17 T005 | Thái Lan | 2,490,000 |
105 | 225/50R17 RE050 | Nhật Bản | 4,040,000 |
106 | 225/50R17 T005 | Indonesia | 2,540,000 |
107 | 225/55R17 T005 | Thái Lan | 2,800,000 |
108 | 225/60R17 Alenza 01 | Nhật Bản | 3,530,000 |
109 | 225/65R17 Alenza 01 | Nhật Bản | 3,040,000 |
110 | 225/65R17 D470 | Thái Lan | 3,080,000 |
111 | 235/45R17 T005 | Thái Lan | 3,300,000 |
112 | 235/55R17 T005 | Thái Lan | 3,130,000 |
113 | 235/60R17 ER30 | Nhật Bản | 3,180,000 |
114 | 235/65R17 EP850 | Thái Lan | 2,940,000 |
115 | 235/65R17 ER30 | Nhật Bản | 3,190,000 |
116 | 245/45R17 RE050 | Nhật Bản | 4,040,000 |
117 | 245/45R17 T005 | Thái Lan | 3,530,000 |
118 | 245/65R17 D840 | Thái Lan | 3,080,000 |
119 | 255/65R17 D840 | Thái Lan | 3,290,000 |
120 | 265/65R17 D684A | Indonesia | 3,220,000 |
121 | 265/65R17 D684A | Thái Lan | 3,390,000 |
122 | 265/65R17 D693B | Indonesia | 2,940,000 |
123 | 265/65R17 D693B | Thái Lan | 2,940,000 |
124 | 275/65R17 D840 | Nhật Bản | 4,420,000 |
125 | 285/65R17 D683 | Nhật Bản | 5,890,000 |
Lốp ô tô Bridgestone Lazang 18 inch | |||
126 | 225/40R18 050A | Nhật Bản | 4,040,000 |
127 | 225/45R18 S001 | Nhật Bản | 3,850,000 |
128 | 225/45R18 T005 | Thái Lan | 3,040,000 |
129 | 225/55R18 EP850 | Thái Lan | 2,940,000 |
130 | 225/55R18 D40R | Nhật Bản | 3,630,000 |
131 | 225/60R18 EP850 | Thái Lan | 3,350,000 |
132 | 225/60R18 Alenza 01 | Nhật Bản | 3,720,000 |
133 | 235/45R18 T005 | Thái Lan | 3,490,000 |
134 | 235/50R18 T005 | Thái Lan | 3,720,000 |
135 | 235/55R18 Alenza 01 | Nhật Bản | 3,720,000 |
136 | 235/60R18 Alenza 01 | Nhật Bản | 3,130,000 |
137 | 245/45ZR18 050A | Nhật Bản | 5,040,000 |
138 | 255/40R18 S001 | Nhật Bản | 4,230,000 |
139 | 255/45R18 S001 | Nhật Bản | 4,370,000 |
140 | 255/45R18 T005 | Thái Lan | 4,460,000 |
141 | 255/55R18 Alenza 01 | Nhật Bản | 4,230,000 |
142 | 255/55R18 D400 | Nhật Bản | 4,840,000 |
143 | 255/60R18 D684A | Thái Lan | 3,630,000 |
144 | 255/60R18 Alenza 01 | Nhật Bản | 3,850,000 |
145 | 265/60R18 D684A | Thái Lan | 3,720,000 |
146 | 275/40R18 050A | Nhật Bản | 8,170,000 |
147 | 275/40R18 S001 | Nhật Bản | 7,730,000 |
Lốp ô tô Bridgestone Lazang 19 inch | |||
148 | 225/45R19 T01A | Nhật Bản | 4,230,000 |
149 | 225/55R19 Alenza 01 | Nhật Bản | 3,530,000 |
150 | 235/50R19 Alenza 01 | Nhật Bản | 4,040,000 |
151 | 235/55R19 EP850 | Nhật Bản | 3,530,000 |
152 | 235/55R19 Alenza 01 | Nhật Bản | 3,630,000 |
153 | 245/45R19 S001 | Nhật Bản | 5,040,000 |
154 | 245/45R19 T005 | Thái Lan | 4,510,000 |
155 | 245/55R19 D400 | Nhật Bản | 4,700,000 |
156 | 255/40R19 S001 | Nhật Bản | 5,040,000 |
157 | 255/50R19 Alenza 01 | Nhật Bản | 4,650,000 |
158 | 275/35R19 050A | Nhật Bản | 5,220,000 |
159 | 275/40R19 T005 | Thái Lan | 4,940,000 |
Lốp ô tô Bridgestone Lazang 20 inch | |||
160 | 245/45R20 T005 | Nhật bản | 6,060,000 |
161 | 245/50R20 Alenza 01 | Nhật Bản | 5,100,000 |
162 | 245/50R20 D400 | Nhật Bản | 5,040,000 |
163 | 275/40R20 DHPA | Nhật Bản | 5,540,000 |
Bạn có thể tìm hiểu từng sản phẩm tại: Danh mục lốp Bridgestone
Những ưu thế của Hương Hùng Thúy so với những đơn vị khác:
1. Bảng giá các hãng lốp xe du lịch rõ ràng, cạnh tranh:
Giá lốp Michelin | Giá lốp Kumho |
2. Cùng với các dịch vụ thay mới, chăm sóc lốp chuyên nghiệp:
-Thay lốp mới, kẹp chì kéo cân bằng động.
-Điều chỉnh độ chính xác của vô lăng ô tô.
– Sửa chữa lốp xe ô tô tại chỗ.
-Sửa chữa và phục hồi La Zang.
-Cài đặt van cảm biến cảnh báo áp suất lốp.
-Đĩa phanh êm và nhanh, đảm bảo
3. Hệ thống thiết bị ra vào, cân chỉnh lốp đồng bộ, hiện đại :
Cám ơn Quý khách đã quan tâm!
Bảng giá lốp ô tô du lịch Bridgestone thay cho các dòng xe con: Suzuki, Toyota, Samsung, Nissan, Porsche, Renault, Peugeot, BMW, Chevrolet, Daewoo, Daihatsu, Subaru, Bentley, Cadillac, Rolls – Royce, Lincoln, Audi, Acura, Fiat, Ford, Honda, Hyundai, Isuzu, Kia, Range Rover, Lexus, Mazda, Mercedes, Mitsubishi, Ssangyong.
Ngoài lắp đặt lốp Maxxis tại Hà Nội, Hương Hùng Thúy còn phân phối:
Các quận huyện nội thành Hà Nội:
Nam – Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Ba Đình, Đan Phượng, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Gia Lâm, Hoài Đức. Đống Đa, Tây Hồ, Hà Đông, Thanh Xuân, Thanh Trì.
Các huyện ngoại thành Hà Nội:
Thạch Thất, Sơn Tây, Ba Vì, Mê Linh, Chương Mỹ, Mỹ Đức, Quốc Oai, Ứng Hòa, Vĩnh Phúc, Đông Anh, Sóc Sơn, Phúc Thọ, Thanh Oai, Thường Tín, Phú Xuyên.
Phân phối các tỉnh:
Quảng Ninh, Bắc Ninh, Hà Nam, Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc, Thanh Hoá, Nghệ An, Điện Biên, Hoà Bình, Lai Châu, Sơn La, Bắc Giang, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế, Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn.