Bảng giá lốp xe tải SRC Sao Vàng
Bảng giá lốp xe tải SRC Sao Vàng bán, thay lắp uy tín tại Hà Đông, Hà Nội.
Bảng báo giá lốp xe tải SRC Sao Vàng, Hương Hưng Thúy là đại lý chuyên phân phối, bán buôn bán lẻ các loại lốp xe tải, lốp xe tải chính hãng tại miền bắc. Chúng tôi còn cung cấp dịch vụ thay thế, lắp đặt và vận chuyển đến các tỉnh thành nổi tiếng trên toàn quốc với giá cả rất cạnh tranh.
Quý khách liên hệ ngay với chúng tôi để được:
_Giá tốt nhất cho các gói khuyến mại hàng tháng.
_Đơn hàng sử dụng từ 04 lốp trở lên được vận chuyển miễn phí trong nội thành.
_Sản phẩm chính hãng, mới 100%, date 2020-21.
_Bảo hành cung cấp theo tiêu chuẩn của hãng lốp xe tải SRC Sao Vàng
Bảng giá lốp xe tải SRC Cao Su Sao Vàng bán lẻ tham khảo:
TT | MÃ SẢN PHẨM | ĐVT | HOA LỐP | GIÁ BÁN |
I | LỐP SRC SAO VÀNG XE TẢI -XE KHÁCH NHỎ | |||
1 | SRC 500-10 12pr | Cái | Ngang | 710,000 |
2 | SRC 450-12 12pr | Cái | Dọc (xuôi) | 540,000 |
3 | SRC 500-12 12pr | Cái | Dọc (xuôi) | 770,000 |
4 | SRC 500-12 12pr | Cái | Ngang | 790,000 |
5 | SRC 500-12 14pr | Cái | Ngang | 880,000 |
6 | SRC 500-13 14pr | Cái | Dọc | 1,090,000 |
7 | SRC 500-13 14pr | Cái | Ngang | 1,090,000 |
8 | SRC 550-13 12pr | Cái | Ngang | 1,100,000 |
9 | SRC 550-13 14pr plus | Cái | Ngang | 1,210,000 |
10 | SRC 550-13 14pr New Tyre Plus | Cái | Ngang | 1,230,000 |
11 | SRC 600-13 14pr | Cái | Ngang | 1,290,000 |
12 | SRC 600-14 14pr | Cái | Dọc (xuôi) | 1,350,000 |
13 | SRC 600-14 14pr | Cái | Ngang | 1,380,000 |
14 | SRC 600-15 14pr | Cái | Dọc (xuôi) | 1,560,000 |
15 | SRC 600-15 14pr | Cái | Ngang | 1,570,000 |
16 | SRC 650-15 14pr | Cái | Dọc (xuôi) | 1,570,000 |
17 | SRC 650-15 14pr | Cái | Ngang | 1,580,000 |
18 | SRC 700-15 14pr | Cái | Dọc (xuôi) | 1,710,000 |
19 | SRC 700-15 14pr | Cái | Ngang | 1,960,000 |
20 | SRC 840-15 8pr | Cái | Dọc (xuôi) | 2,000,000 |
21 | SRC 840-15 14pr | Cái | Dọc (xuôi) | 2,050,000 |
22 | SRC 650-16 14pr | Cái | Dọc (xuôi) | 1,610,000 |
23 | SRC 650-16 14pr | Cái | Ngang | 1,620,000 |
24 | SRC 700-16 14pr | Cái | Dọc (xuôi) | 1,990,000 |
25 | SRC 700-16 16pr | Cái | Dọc (xuôi) | 2,070,000 |
26 | SRC 700-16 14pr | Cái | Ngang | 1,990,000 |
27 | SRC 700-16 16pr | Cái | Ngang | 2,080,000 |
28 | SRC 700-16 16pr Newtype | Cái | Ngang | 2,710,000 |
II | LỐP SRC SAO VÀNG XE TẢI NHẸ – XE KHÁCH NHỎ | |||
29 | SRC 750-16 16pr | Cái | Dọc (xuôi) | 2,660,000 |
30 | SRC 750-16 16pr | Cái | Ngang | 2,710,000 |
31 | SRC 750-16 18pr | Cái | Ngang | 2,760,000 |
32 | SRC 825-16 18pr | Cái | Dọc (xuôi) | 3,010,000 |
33 | SRC 825-16 18pr | Cái | Ngang | 3,080,000 |
34 | SRC 825-16 16pr | Cái | Ngang | 3,040,000 |
35 | SRC 825-16 20pr | Cái | Ngang | 3,160,000 |
36 | SRC 750-18 16pr | Cái | Dọc (xuôi) | 3,110,000 |
37 | SRC 750-20 16pr | Cái | Dọc (xuôi) | 3,070,000 |
38 | SRC 750-20 16pr | Cái | Ngang | 3,070,000 |
39 | SRC 825-20 16pr | Cái | Dọc (xuôi) | 3,550,000 |
40 | SRC 825-20 16pr | Cái | Ngang | 3,630,000 |
41 | SRC 825-20 18pr | Cái | Ngang | 3,770,000 |
III | LỐP SRC SAO VÀNG XE TẢI NẶNG – XE KHÁCH | |||
42 | SRC 900-20 16pr | Cái | Dọc (xuôi) | 4,090,000 |
43 | SRC 900-20 16pr | Cái | Ngang | 4,130,000 |
44 | SRC 900-20 16pr | Cái | Công Trường | 4,160,000 |
45 | SRC 900-20 18pr | Cái | Ngang | 4,280,000 |
46 | SRC 900-20 18pr Newtyre | Cái | Ngang | 4,770,000 |
47 | SRC 1000-20 18pr | Cái | Dọc (xuôi) | 4,700,000 |
48 | SRC 1000-20 18pr | Cái | Ngang | 4,770,000 |
49 | SRC 1000-20 18pr | Cái | Công Trường | 4,770,000 |
50 | SRC 1000-20 20pr | Cái | Ngang | 4,870,000 |
51 | SRC 1000-20 20pr | Cái | Công Trường | 4,960,000 |
52 | SRC 1100-20 18pr | Cái | Dọc (xuôi) | 5,610,000 |
53 | SRC 1100-20 18pr | Cái | Ngang | 5,620,000 |
54 | SRC 1100-20 18pr | Cái | Công Trường | 5,660,000 |
55 | SRC 1100-20 20pr | Cái | Ngang | 5,750,000 |
56 | SRC 1100-20 20pr | Cái | Công Trường | 5,810,000 |
57 | SRC 1100-20 24pr | Cái | Ngang | 6,600,000 |
58 | SRC 1100-20 24pr | Cái | Công Trường | 6,600,000 |
59 | SRC 1100-20 20pr | Cái | Ngang | 6,320,000 |
60 | SRC 1200-20 18pr | Cái | Ngang | 6,230,000 |
61 | SRC 1200-20 18pr | Cái | Công Trường | 6,260,000 |
62 | SRC 1200-20 20pr | Cái | Ngang | 6,320,000 |
63 | SRC 1200-20 20pr | Cái | Công Trường | 6,330,000 |
64 | SRC 1200-20 20pr | Cái | Công Trường | 6,330,000 |
65 | SRC 1200-20 20pr | Cái | Công Trường | 7,480,000 |
66 | SRC 1200-20 24pr | Cái | Ngang | 6,620,000 |
67 | SRC 1200-20 24pr | Cái | Công Trường | 6,620,000 |
68 | SRC 1200-20 24pr | Cái | Ngang | 7,770,000 |
69 | SRC 1200-20 24pr | Cái | Công Trường | 7,820,000 |
70 | SRC 1400-20 24pr | Cái | Công Trường | 8,360,000 |
71 | SRC 1200-20 24pr | Cái | Ngang | 8,250,000 |
72 | SRC 1200-20 24pr | Cái | Công Trường | 8,250,000 |
73 | SRC 1200-24 24pr | Cái | Công Trường | 9,560,000 |
74 | SRC 1200-24 24pr | Cái | Công Trường | 9,660,000 |
75 | SRC 1200-24 24pr | Cái | Công Trường | 9,660,000 |
76 | SRC 1200-20 24pr | Cái | Ngang | 9,660,000 |
77 | SRC 1200-24 24pr | Cái | Công Trường | 9,660,000 |
78 | SRC 1200-24 36pr | Cái | Công Trường | 15,150,000 |
IV/ | LỐP SRC SAO VÀNG chuyên dụng | |||
79 | SRC CD 12.00-18 8PR | Cái | Chuyên dụng | 5,110,000 |
80 | SRC CD 12.00-18 14PR | Cái | Chuyên dụng | 5,330,000 |
81 | SRC CD 12.00-20 8PR | Cái | Chuyên dụng | 5,640,000 |
82 | SRC CD 12.00-20 14PR | Cái | Chuyên dụng | 5,900,000 |
V | LỐP SRC SAO VÀNG xe nâng | |||
79 | SRC XN 6.00-9 | Cái | Bánh đặc | 1,690,000 |
80 | SRC XN 6.50-10 | Cái | Bánh đặc | 1,990,000 |
81 | SRC XN 7.00-12 | Cái | Bánh đặc | 2,660,000 |
VI | LỐP SRC SAO VÀNG nông nghiệp | |||
1 | SRC CD 4.00-8 6PR | Cái | Nông nghiệp | 230,000 |
2 | SRC CD 4.00-8 8PR | Cái | Nông nghiệp | 240,000 |
3 | SRC CD 4.00-10 4PR | Cái | Nông nghiệp | 200,000 |
4 | SRC CD 5.00-10 4PR | Cái | Nông nghiệp | 330,000 |
5 | SRC CD 5.00-12 6PR | Cái | Nông nghiệp | 490,000 |
6 | SRC NN 4.00-12 12PR | Cái | Nông nghiệp | 620,000 |
7 | SRC NN 4.00-15 12PR | Cái | Nông nghiệp | 600,000 |
8 | SRC NN 5.00-15 12PR | Cái | Nông nghiệp | 620,000 |
9 | SRC 6.50-14 14PR | Cái | Nông nghiệp | 1,180,000 |
10 | SRC 7.0-14 14PR | Cái | Nông nghiệp | 1,180,000 |
11 | SRC 7.0-16 14PR | Cái | Nông nghiệp | 1,590,000 |
12 | SRC 7.50-16 14PR | Cái | Nông nghiệp | 1,610,000 |
13 | SRC 8.00-16 14PR | Cái | Nông nghiệp | 2,110,000 |
14 | SRC 8.0-18 14PR | Cái | Nông nghiệp | 2,170,000 |
15 | SRC 8.3-20 14PR | Cái | Nông nghiệp | 2,740,000 |
16 | SRC 8.3-22 14PR | Cái | Nông nghiệp | 2,260,000 |
17 | SRC 8.3-24 14PR | Cái | Nông nghiệp | 2,880,000 |
18 | SRC 9.5-22 14PR | Cái | Nông nghiệp | 3,170,000 |
19 | SRC 9.5-24 12PR | Cái | Nông nghiệp | 3,080,000 |
20 | SRC 11.2-24 14PR | Cái | Nông nghiệp | 4,160,000 |
21 | SRC 12.4-24 14PR | Cái | Nông nghiệp | 4,820,000 |
22 | SRC 12.4-26 14PR | Cái | Nông nghiệp | 6,000,000 |
23 | SRC 12.4-28 14PR | Cái | Nông nghiệp | 6,010,000 |
24 | SRC 13.6-26 14PR | Cái | Nông nghiệp | 6,330,000 |
25 | SRC MKBS 6.00-12 10PR | Cái | Nông nghiệp | 840,000 |
26 | SRC MKBS 6.00-12 14PR | Cái | Nông nghiệp | 1,000,000 |
27 | SRC KBS 6.50-12 14PR | Cái | Nông nghiệp | 1,080,000 |
28 | SRC MKBS 6.50-12 16PR | Cái | Nông nghiệp | 1,190,000 |
29 | SRC MKBS 6.50-12 18PR | Cái | Nông nghiệp | 1,290,000 |
30 | SRC MKBS 6.00-14 10PR | Cái | Nông nghiệp | 890,000 |
31 | SRC MKBS 6.50-14 14PR | Cái | Nông nghiệp | 930,000 |
32 | SRC NN 6.50-14 14PR | Cái | Nông nghiệp | 1,180,000 |
VII | SĂM Ô TÔ SRC SAO VÀNG | |||
1 | 4.00-8 TR13 | Cái | van ngắn | 40,000 |
2 | 4.00-8 JS87 | Cái | van cong | 40,000 |
3 | 4.00/500-10 TR13 | Cái | van ngắn | 70,000 |
4 | 4.00/4.50-12 TR13 | Cái | van ngắn | 80,000 |
5 | 5.00-12 TR13 | Cái | van ngắn | 90,000 |
6 | 6.00-12 TR13 | Cái | van ngắn | 90,000 |
7 | 6.50-12 TR13 | Cái | van ngắn | 90,000 |
8 | 5.00/5.50-13 TR13 | Cái | van ngắn | 100,000 |
9 | 5.50/6.00/6.15-13 TR14 | Cái | van ngắn | 100,000 |
10 | 6.00/6.50-14 TR13 | Cái | van ngắn | 120,000 |
11 | 4.00/5.00-15 TR13 | Cái | van ngắn | 100,000 |
12 | 6.00/6.50-15 TR177A | Cái | van ngắn | 180,000 |
13 | 6.00/6.50/7.00-15 TR177A | Cái | van dài | 180,000 |
14 | 8.40-15 TR15 | Cái | van ngắn | 180,000 |
15 | 6.50/7.00-16 TR13 | Cái | van ngắn | 180,000 |
16 | 6.50/7.00-16 TR177A | Cái | van dài | 180,000 |
17 | 7.50-16 TR177A | Cái | van dài | 210,000 |
18 | 8.25-16 TR177A | Cái | van dài | 220,000 |
19 | 7.50-18 TR177A | Cái | van dài | 280,000 |
20 | 1.200-18 TR78 | Cái | van dài | 450,000 |
21 | 7.50-20 TR177A | Cái | van dài | 280,000 |
22 | 8.25-20 TR117A | Cái | van dài | 280,000 |
23 | 9.00-20 TR175A | Cái | van dài | 330,000 |
24 | 10.00-20 TR78 | Cái | van dài | 360,000 |
25 | 10.00-20 TR78 đặc biệt | Cái | van dài | 370,000 |
26 | 11.00-20 TR78 | Cái | van dài | 370,000 |
27 | 11.00-20 TR78 đặc biệt | Cái | van dài | 380,000 |
28 | 12.00-20 TR78 | Cái | van dài | 420,000 |
29 | 12.00-20 TR78 đặc biệt | Cái | van dài | 430,000 |
30 | 1.400-20 TR179 | Cái | van dài | 660,000 |
31 | 12.00-24 TR78 | Cái | van dài | 840,000 |
32 | 12.00-24 TR78 đặc biệt | Cái | van dài | 850,000 |
33 | 14.00-25 TR179 | Cái | van dài | 1,160,000 |
VIII | YẾM Ô TÔ SRC SAO VÀNG | |||
1 | MKBS 6.00/6.50-12 | Cái | 40,000 | |
2 | 6.00/6.50-15 | Cái | 40,000 | |
3 | 7.00/7.50-15 | Cái | 40,000 | |
4 | 6.50/7.00-16 | Cái | 40,000 | |
5 | 7.50/8.25-16 | Cái | 50,000 | |
6 | 7.50-18 | Cái | 70,000 | |
7 | 7.50/8.25-20 | Cái | 70,000 | |
8 | 9.00/10.00-20 | Cái | 90,000 | |
9 | 11.00/12.00-20 | Cái | 100,000 |
Bảng giá lốp xe tải SRC Sao Vàng trên đã bao gồm 10% VAT
Có thể quý khách quan tâm:
♥ Dịch vụ thay lốp ô tô tại Hà Đông, Hà Nội:
♥ Dịch vụ cứu hộ lốp ô tô tại quận Hà Đông, Hà Nội.
Đại lý Hương Hùng Thúy cung cấp lốp ô tô xe tải SRC Sao Vàng chính hãng với dịch vụ và giá cả tốt nhất:
Lốp xe cho các dòng cho xe tải: Hyundai, Howo, Dongfeng, Forcia, Xe cẩu. Isuzu, Kia, Mitsubishi, TMT, Máy xúc, Hino, Daewoo, FAW, JAC.
Lốp xe cho các dòng cho xe khách: Hyundai Space, Hyundai County, Thaco, Samco, Transinco, Daewoo.
*** Bảng giá các dòng lốp liên quan:
– Giá lốp xe tải Bridgestone
– Giá lốp xe tải DRC Đà Nẵng
– Giá lốp xe tải Casumina
– Giá lốp xe tải Maxxis
Website liên kết: tại đây
Cám ơn Quý khách đã quan tâm!
Các khu vực Hà Đông, Hà Nội cửa hàng lốp oto tải SRC Sao Vàng Hương Hùng Thúy phân phối và lắp đặt:
Vạn Phúc, Yên Nghĩa, Yết Kiêu, Ngô Gia Tự, Ngô Quyền. Ngô Thì Nhậm, Nguyễn Công Trứ, Nguyễn Du, Nguyễn Khuyến, Nguyễn Văn Lộc. Phú Lương, Phúc La, Phùng Hưng, Quang Trung, Tô Hiệu. Biên Giang, Dương Nội, Đồng Mai, Hà Cầu, Kiến Hưng, La Khê, Mỗ Lao, Nguyễn Trãi, Phú La, Phú Lãm, Phú Lương. Phúc La, Quang Trung, Văn Quán.
Ba La, Bà Triệu, Biên Giang, Cao Thắng, Cầu Am, Chiến Thắng, Đinh Tiên Hoàng.
Lê Lợi. Lê Trọng Tấn, Mậu Lương, Mộ Lao, Tố Hữu, Trần Đăng Ninh. Văn Khê, Văn La, Văn Phú. Văn Yên, Xa La, Xốm, Ỷ La, Yên Bình, Yên Lộ, Yên Phúc. Hoàng Diệu, Hoàng Hoa Thám. Hoàng Văn Thụ. Huỳnh Thúc Kháng, La Dương, La Nội, Lê Hồng Phong, Lê Lai.
Các trung tâm thương mại, khu đô thị:
khu đô thị Đồng Mai. khu đô thị Thanh Hà, khu đô thị La Khê, khu đô thị Xa La, khu đô thị Geleximco, khu đô thị Lê Trọng Tấn, khu đô thị Kiến Hưng. khu đô thị Park City, khu đô thị Phú Lãm, khu đô thị Phú Lương, khu đô thị Usilk City, khu đô thị Văn La – Văn Khê, khu đô thị Nam La Khê – Bông Đỏ, khu đô thị Yên Nghĩa. Bến xe Yên Nghĩa. Khu đô thị Mỗ Lao, khu đô thị Văn Quán, khu đô thị Văn Khê, khu đô thị An Hưng, khu đô thị Văn Phú, khu đô thị Dương Nội,
Siêu Thị AEON Hà Đông, Siêu thị điện máy PiCo. Siêu thị Big C Hà Đông, Chợ Hà Đông, Trung tâm thương mại Melinh Plaza Hà Đông (Metro Hà Đông),