Bảng giá lốp xe tải Casumina
Bảng giá lốp xe tải Casumina đại lý bán, thay lắp uy tín tại Hà Đông, Hà Nội.
Bảng giá lốp xe tải Casumina là đại lý Hương Hùng Thúy chuyên bán, bán buôn, bán lẻ các loại lốp xe ô tô, lốp xe tải nguyên chiếc tại miền Bắc. Chúng tôi còn cung cấp dịch vụ thay thế, lắp đặt và vận chuyển đến các tỉnh thành nổi tiếng trên toàn quốc với giá cả rất cạnh tranh.
Đôi nét về Dòng lốp xe tải Casumina.
Thương hiệu lốp tải cao cấp Casumina có rất nhiều loại lốp. Là công ty săm lốp thuộc công ty trong nước, có đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp, có trình độ. Nguồn nhân lực dồi dào được làm việc trong môi trường hiện đại và năng động.
Dòng sản phẩm lốp xe tải Casumina đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế. Các sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn về an toàn, chất lượng cao, bảo vệ môi trường và hiệu quả cao. Tiêu chuẩn mà thương hiệu Casumina luôn đặt ra và theo đuổi. Chính vì điều này mà các sản phẩm săm lốp của các thương hiệu trong nước ngày càng hoàn thiện hơn. Sản phẩm lốp Casumina có thể so sánh với các thương hiệu lốp nhập khẩu khác.
Quý khách liên hệ ngay với chúng tôi để được:
_Giá tốt nhất cho các gói khuyến mại hàng tháng.
_Đơn hàng sử dụng từ 04 lốp trở lên được vận chuyển miễn phí trong nội thành.
_Sản phẩm chính hãng, mới 100%, date 2020-21.
_Bảo hành theo tiêu chuẩn của hãng lốp xe tải Casumina.
Bảng giá lốp xe tải Casumina bán lẻ tham khảo:
STT | MÃ SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ |
LỐP XE NÂNG | ||
1 | Casumina 600-12 xe nâng | 1,140,000 |
2 | Casumina 500-8 xe nâng đặc | 1,300,000 |
3 | Casumina 600-9 xe nâng đặc | 1,780,000 |
4 | Casumina 650-10 xe nâng đặc | 2,150,000 |
5 | Casumina 650-10 xe nâng hơi | 1,130,000 |
6 | Casumina 700-12 xe nâng đặc | 2,800,000 |
7 | Casumina 8.15-15 xe nâng đặc | 3,300,000 |
8 | Casumina 8.25-15 xe nâng đặc | 4,410,000 |
LỐP CASUMINA XE TẢI NHỎ | ||
9 | Casumina 5.00-10 12PR hoa ngang (bộ) | 930,000 |
10 | Casumina 450-12 12PR hoa dọc (bộ) | 840,000 |
11 | Casumina 450-12 12PR hoa ngang (bộ) | 940,000 |
12 | Casumina 500-12 12PR hoa ngang (bộ) | 1,190,000 |
13 | Casumina 500-12 12PR hoa ngang (bộ) | 1,020,000 |
14 | Casumina 500-12 14PR hoa ngang (bộ) | 1,080,000 |
15 | Casumina 500-13 12PR hoa ngang (bộ) | 1,190,000 |
16 | Casumina 550-13 12PR hoa ngang (bộ) | 1,290,000 |
17 | Casumina 550-13 12PR hoa dọc (bộ) | 1,240,000 |
18 | Casumina 550-13 14PR HEAVYDUTY hoa ngang (bộ) | 1,380,000 |
19 | Casumina 550-13 14PR OVERSIDE hoa ngang (bộ) | 1,400,000 |
20 | Casumina 600-13 12PR hoa ngang (bộ) | 1,400,000 |
21 | Casumina 550-14 12PR hoa dọc (bộ) | 1,540,000 |
22 | Casumina 600-14 12PR hoa dọc (bộ) | 1,560,000 |
23 | Casumina 600-14 14PR hoa dọc (bộ) | 1,620,000 |
24 | Casumina 600-14 14PR hoa ngang (bộ) | 1,620,000 |
25 | Casumina 650-14 12PR hoa dọc (bộ) | 1,660,000 |
26 | Casumina 650-14 8PR hoa dọc (bộ) | 1,540,000 |
27 | Casumina 650-14 14PR hoa ngang (bộ) | 1,660,000 |
28 | Casumina 650-14 8PR hoa ngang (bộ) | 1,540,000 |
29 | Casumina 600-15 10PR hoa ngang (bộ) | 1,750,000 |
30 | Casumina 650-15 12PR hoa dọc (bộ) | 1,810,000 |
31 | Casumina 750-15 12PR hoa ngang (bộ) | 2,300,000 |
32 | Casumina 750-15 14PR hoa ngang (bộ) | 2,450,000 |
33 | Casumina 840-15 14PR hoa dọc (bộ) | 1,970,000 |
34 | Casumina 600-16 12PR hoa dọc (bộ) | 1,680,000 |
35 | Casumina 650-16 12PR hoa dọc (bộ) | 1,680,000 |
36 | Casumina 650-16 12PR hoa ngang (bộ) | 1,850,000 |
37 | Casumina 650-16 14PR hoa ngang (bộ) | 1,860,000 |
38 | Casumina 650-16 14PR hoa ngang (bộ) | 1,860,000 |
39 | Casumina 700-16 14PR hoa ngang (bộ) | 2,110,000 |
40 | Casumina 700-16 14PR hoa ngang (bộ) | 2,210,000 |
41 | Casumina 700-16 16PR HEAVYDUTY hoa ngang (bộ) | 2,200,000 |
42 | Casumina 700-16 16PR 2 TANH hoa ngang (bộ) | 2,350,000 |
43 | Casumina 700-16 16PR OVERSIDE hoa ngang (bộ) | 2,840,000 |
44 | Casumina 750-16 16PR hoa dọc (bộ) | 2,770,000 |
45 | Casumina 750-16 16PR hoa ngang (bộ) | 2,870,000 |
46 | Casumina 750-16 18PR hoa ngang (bộ) | 3,000,000 |
LỐP CASUMINA XE TẢI LỚN | ||
48 | Casumina 825-16 18PR hoa dọc (bộ) | 2,990,000 |
49 | Casumina 825-16 18PR hoa ngang (bộ) | 3,100,000 |
50 | Casumina 825-16 20PR hoa ngang (bộ) | 3,310,000 |
51 | Casumina 825-20 16PR hoa ngang (bộ) | 3,850,000 |
52 | Casumina 825-20 16PR hoa dọc (bộ) | 3,940,000 |
53 | Casumina 825-20 18PR hoa ngang (bộ) | 3,940,000 |
54 | Casumina 900-20 16PR hoa ngang (bộ) | 4,640,000 |
55 | Casumina 900-20 18PR hoa dọc (bộ) | 4,610,000 |
56 | Casumina 900-20 16PR hoa dọc (bộ) | 4,540,000 |
57 | Casumina 900-20 18PR hoa ngang (bộ) | 4,720,000 |
58 | Casumina 1000-20 18PR hoa ngang (bộ) | 5,260,000 |
59 | Casumina 1000-20 18PR hoa dọc (bộ) | 5,190,000 |
60 | Casumina 1000-20 18PR hoa dọc (bộ) | 5,190,000 |
61 | Casumina 1000-20 18PR OVERSIDE hoa ngang (bộ) | 6,110,000 |
62 | Casumina 1100-20 18PR hoa dọc (bộ) | 6,030,000 |
63 | Casumina 1100-20 18PR hoa ngang (bộ) | 6,120,000 |
64 | Casumina 1100-20 18PR hoa dọc (bộ) | 4,890,000 |
65 | Casumina 1100-20 18PR hoa ngang (bộ) | 4,890,000 |
66 | Casumina 1100-20 18PR hoa dọc (bộ) | 4,710,000 |
67 | Casumina 1100-20 18PR hoa dọc (bộ) | 4,890,000 |
68 | Casumina 1100-20 20PR hoa dọc (bộ) | 6,100,000 |
69 | Casumina 1100-20 20PR hoa ngang (bộ) | 4,980,000 |
70 | Casumina 1100-20 20PR hoa dọc (bộ) | 6,100,000 |
71 | Casumina 1100-20 20PR hoa dọc (bộ) | 6,100,000 |
72 | Casumina 1100-20 20PR hoa ngang (bộ) | 6,300,000 |
73 | Casumina 1100-20 20PR SUPERLOAD hoa ngang (bộ) | 6,260,000 |
74 | Casumina 1100-20 20PR OVERSIDE hoa ngang (bộ) | 6,780,000 |
75 | Casumina 1100-20 24PR OVERSIDE hoa ngang (bộ) | 6,780,000 |
76 | Casumina 1100-20 24PR hoa dọc (bộ) | 7,430,000 |
77 | Casumina 1200-20 20PR hoa ngang (bộ) | 6,820,000 |
78 | Casumina 1200-20 20PR hoa dọc (bộ) | 6,750,000 |
79 | Casumina 1200-20 24PR hoa ngang (bộ) | 7,270,000 |
80 | Casumina 1200-20 24PR hoa dọc (bộ) | 8,140,000 |
81 | Casumina 1200-20 20PR hoa ngang (bộ) | 6,880,000 |
82 | Casumina 1200-24 20PR hoa ngang (bộ) | 9,160,000 |
83 | Casumina 1200-24 20PR hoa ngang (bộ) | 8,830,000 |
84 | Casumina 1200-24 24PR hoa ngang (bộ) | 9,580,000 |
85 | Casumina 1200-24 24PR hoa ngang (bộ) | 8,360,000 |
86 | Casumina 1200-24 24PR hoa ngang (bộ) | 10,40,000 |
87 | Casumina 1200-24 24PR hoa dọc (bộ) | 9,490,000 |
88 | Casumina 1200-24 24PR hoa dọc (bộ) | 9,900,000 |
(Kích thước lốp không có trong bảng giá, vui lòng liên hệ để được trợ giúp thêm) Bảng giá lốp xe tải Casumina trên đã bao gồm 10% VAT
Có thể quý khách quan tâm:
♥ thay lốp ô tô tại Hà Đông
♥ cứu hộ lốp ô tô tại Hà Đông
Đại lý Hương Hùng Thúy cung cấp lốp ô tô xe tải Casumina chính hãng với dịch vụ và giá cả tốt nhất:
Lốp xe cho các dòng cho xe tải: Hyundai, Howo, Dongfeng, Forcia, Xe cẩu. Isuzu, Kia, Mitsubishi, TMT, Máy xúc, Hino, Daewoo, FAW, JAC.
Lốp xe cho các dòng cho xe khách: Hyundai Space, Hyundai County, Thaco, Samco, Transinco, Daewoo.
*** Bảng giá các dòng lốp liên quan:
– Giá lốp xe tải Bridgestone
– Giá lốp xe tải DRC Đà Nẵng
– Giá lốp xe tải Maxxis
– Giá lốp xe tải SRC Sao Vàng
Website liên kết: tại đây
Cám ơn Quý khách đã quan tâm!
Các khu vực, thị trấn thuộc Hà Đông, Hà Nội cửa hàng lốp oto tải Casumina Hương Hùng Thúy phân phối và lắp đặt:
Vạn Phúc, Yên Nghĩa, Yết Kiêu, Ngô Gia Tự, Ngô Quyền. Ngô Thì Nhậm, Nguyễn Công Trứ, Nguyễn Du, Nguyễn Khuyến, Nguyễn Văn Lộc. Phú Lương, Phúc La, Phùng Hưng, Quang Trung, Tô Hiệu. Biên Giang, Dương Nội, Đồng Mai, Hà Cầu, Kiến Hưng, La Khê, Mỗ Lao, Nguyễn Trãi, Phú La, Phú Lãm, Phú Lương. Phúc La, Quang Trung, Văn Quán.
Ba La, Bà Triệu, Biên Giang, Cao Thắng, Cầu Am, Chiến Thắng, Đinh Tiên Hoàng.
Lê Lợi. Lê Trọng Tấn, Mậu Lương, Mộ Lao, Tố Hữu, Trần Đăng Ninh. Văn Khê, Văn La, Văn Phú. Văn Yên, Xa La, Xốm, Ỷ La, Yên Bình, Yên Lộ, Yên Phúc. Hoàng Diệu, Hoàng Hoa Thám. Hoàng Văn Thụ. Huỳnh Thúc Kháng, La Dương, La Nội, Lê Hồng Phong, Lê Lai.
Các trung tâm thương mại, khu đô thị:
khu đô thị Đồng Mai. khu đô thị Thanh Hà, khu đô thị La Khê, khu đô thị Xa La, khu đô thị Geleximco, khu đô thị Lê Trọng Tấn, khu đô thị Kiến Hưng. khu đô thị Park City, khu đô thị Phú Lãm, khu đô thị Phú Lương, khu đô thị Usilk City, khu đô thị Văn La – Văn Khê, khu đô thị Nam La Khê – Bông Đỏ, khu đô thị Yên Nghĩa. Bến xe Yên Nghĩa. Khu đô thị Mỗ Lao, khu đô thị Văn Quán, khu đô thị Văn Khê, khu đô thị An Hưng, khu đô thị Văn Phú, khu đô thị Dương Nội,
Siêu Thị AEON Hà Đông, Siêu thị điện máy PiCo. Siêu thị Big C Hà Đông, Chợ Hà Đông, Trung tâm thương mại Melinh Plaza Hà Đông (Metro Hà Đông),