Bảng giá lốp xe tải Bridgestone
Bảng giá lốp xe tải Bridgestone thay lắp uy tín tại Hà Đông, Hà Nội.
Bảng báo giá lốp xe tải Bridgestone của Hương Hưng Thúy là đại lý chuyên phân phối, bán buôn bán lẻ các loại lốp xe tải, lốp xe tải chính hãng miền bắc. Chúng tôi còn cung cấp dịch vụ thay thế, lắp đặt và vận chuyển đến các tỉnh thành nổi tiếng trên toàn quốc với giá cả rất cạnh tranh.
Đôi nét về hãng lốp xe tải Bridgestone.
Nhắc đến Nhật Bản chắc hẳn ai cũng biết đây là vùng đất có nền công nghệ tiên tiến. Là cái nôi chuyên sản xuất các dòng lốp Bridgestone chất lượng cao cho người dùng toàn cầu. Thương hiệu Bridgestone được thành lập vào đầu những năm 1930. Kể từ khi phát triển, thương hiệu này đã tạo dựng được vị thế của mình trên thị trường lốp ô tô. Bridgestone từng bước mở rộng sản xuất và thành lập nhiều chi nhánh mới trên toàn thế giới.
Kể cả các nhà máy ở Thái Lan, Indonesia, Singapore, …, dù lốp được sản xuất ở nhiều quốc gia khác nhau nhưng lốp Bridgestone vẫn mang đậm khí chất Nhật Bản. Hãng lốp đạt tiêu chuẩn chất lượng Sakura Village. Chính vì vậy, Công ty Lốp xe Bridgestone ngày càng được người dùng đánh giá cao và tin tưởng.
Bảng giá tham khảo lốp xe tải Bridgestone bán lẻ đã gồm lắp đặt:
STT | MÃ LỐP XE | XUẤT XỨ | ĐVT | GIÁ BÁN |
1 | Bridgestone 7.50R16-R156 | Thái | Bộ | 3,330,000 |
2 | Bridgestone 8.25R16-R156 | Thái | Bộ | 3,780,000 |
3 | Bridgestone 9.00R20-R172 | Thái | Bộ | 5,500,000 |
4 | Bridgestone 9.00R20-M789 | Thái | Bộ | 5,570,000 |
5 | Bridgestone 10.00R20-F595 | Thái | Bộ | 5,860,000 |
6 | Bridgestone 10.00R20-R172 | Thái | Bộ | 7,030,000 |
7 | Bridgestone 10.00R20-R150 | Thái | Bộ | 8,180,000 |
8 | Bridgestone 10.00R20-R156 | Thái | Bộ | 7,570,000 |
9 | Bridgestone 10.00R20-M840 | Thái | Bộ | 7,330,000 |
10 | Bridgestone 11.00R20-F595 | Thái | Bộ | 6,640,000 |
11 | Bridgestone 11.00R20-M789 | Thái | Bộ | 7,110,000 |
12 | Bridgestone 11.00R20-R172 | Thái | Bộ | 7,490,000 |
13 | Bridgestone 11.00R20-R150 | Thái | Bộ | 8,850,000 |
14 | Bridgestone 11.00R20-R156 | Thái | Bộ | 8,210,000 |
15 | Bridgestone 11.00R20-M840 | Thái | Bộ | 8,270,000 |
16 | Bridgestone 11.00R20-L317 | Thái | Bộ | 7,310,000 |
17 | Bridgestone 11.00R20-M798 | Thái | Bộ | 7,290,000 |
18 | Bridgestone 11.00R20-M840 | Nhật | Bộ | 8,560,000 |
19 | Bridgestone 12.00R20-S300 | Thái | Bộ | 7,260,000 |
20 | Bridgestone 12.00R20-G580 | Thái | Bộ | 7,130,000 |
21 | Bridgestone 12.00R20-R172 | Thái | Bộ | 7,700,000 |
22 | Bridgestone 12.00R20-M857 | Thái | Bộ | 7,600,000 |
23 | Bridgestone 12.00R20-M798 | Thái | Bộ | 7,890,000 |
24 | Bridgestone 12.00R20-M840 | Thái | Bộ | 8,930,000 |
25 | Bridgestone 12.00R20-M840 | Nhật | Bộ | 10,090,000 |
26 | Bridgestone 225/90R175-G610 | Nhật | Cái | 4,650,000 |
27 | Bridgestone 245/70R195-R156 | Thái | Cái | 4,950,000 |
28 | Bridgestone 11R22.5-F567 | Thái | Cái | 5,780,000 |
29 | Bridgestone 11R22.5-F555 | Thái | Cái | 5,840,000 |
30 | Bridgestone 11R22.5-U300 | Thái | Cái | 5,550,000 |
31 | Bridgestone 11R22.5-R224 | Thái | Cái | 6,360,000 |
32 | Bridgestone 11R22.5-R172 | Thái | Cái | 6,820,000 |
33 | Bridgestone 11R22.5-R151 | Thái | Cái | 7,260,000 |
34 | Bridgestone 11R22.5-M798 | Thái | Cái | 7,000,000 |
35 | Bridgestone 11R22.5-R150 | Thái | Cái | 7,440,000 |
36 | Bridgestone 11R22.5-R156 | Thái | Cái | 6,760,000 |
37 | Bridgestone 11R22.5-M840 | Thái | Cái | 7,120,000 |
38 | Bridgestone 12R22.5-F400 | Thái | Cái | 6,520,000 |
39 | Bridgestone 12R22.5-D600 | Thái | Cái | 6,520,000 |
40 | Bridgestone 12R22.5-R224 | Thái | Cái | 6,970,000 |
41 | Bridgestone 12R22.5-R156 | Thái | Cái | 7,390,000 |
42 | Bridgestone 12R22.5-R158 | Thái | Cái | 7,690,000 |
43 | Bridgestone 12R22.5-M729 | Thái | Cái | 7,670,000 |
44 | Bridgestone 12R22.5-R150 | Thái | Cái | 7,990,000 |
45 | Bridgestone 12R22.5-M840 | Thái | Cái | 8,660,000 |
46 | Bridgestone 12R22.5-L317 | Thái | Cái | 7,680,000 |
47 | Bridgestone 12R22.5-R150 | Nhật | Cái | 8,400,000 |
48 | Bridgestone 12R22.5-M840 | Nhật | Cái | 8,820,000 |
49 | Bridgestone 295/80R22.5-R150 | Thái | Cái | 8,410,000 |
50 | Bridgestone 295/80R22.5-M840 | Thái | Cái | 8,410,000 |
51 | Bridgestone 315/80R22.5-R156 | Thái | Cái | 8,140,000 |
52 | Bridgestone 315/80R22.5-M840 | Thái | Cái | 8,500,000 |
53 | Bridgestone 385/65R22.5-R168 | Thái | Cái | 8,130,000 |
54 | Bridgestone 385/65R22.5-M748 | Thái | Cái | 8,320,000 |
Bảng giá lốp xe tải Bridgestone trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng 10%.
Liên hệ với chúng tôi ngay bây giờ để nhận được:
_ Đơn hàng sử dụng từ 04 lốp trở lên được vận chuyển miễn phí trong nội thành.
_ Sản phẩm chính hãng, mới 100%, date 2020-21.
_ Theo chế độ bảo hành của thương hiệu lốp xe tải Bridgestone.
Có thể quý khách quan tâm:
♥ Dịch vụ thay lốp ô tô tại Hà Đông
♥ Dịch vụ cứu hộ lốp ô tô tại Hà Đông
Lốp ô tô xe tải Bridgestone chính hãng lắp cho các dòng xe dưới đây:
Lốp xe cho các dòng cho xe tải: Hyundai, Howo, Dongfeng, Forcia, Xe cẩu. Isuzu, Kia, Mitsubishi, TMT, Máy xúc, Hino, Daewoo, FAW, JAC.
Lốp xe cho các dòng cho xe khách: Hyundai Space, Hyundai County, Thaco, Samco, Transinco, Daewoo.
*** Bảng giá các dòng lốp liên quan:
– Giá lốp xe tải DRC Đà Nẵng
– Giá lốp xe tải Casumina
– Giá lốp xe tải Maxxis
– Giá lốp xe tải SRC Sao Vàng
Website liên kết: tại đây
Cám ơn Quý khách đã quan tâm!
Các khu vực, thị trấn thuộc Hà Nội cửa hàng lốp oto tải Bridgestone Hương Hùng Thúy phân phối và lắp đặt:
Các quận huyện nội thành Hà Nội: Nam – Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Ba Đình, Đan Phượng, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Gia Lâm, Hoài Đức. Đống Đa, Tây Hồ, Hà Đông, Thanh Xuân, Thanh Trì.
Các huyện ngoại thành Hà Nội: Thạch Thất, Sơn Tây, Ba Vì, Mê Linh, Chương Mỹ, Mỹ Đức, Quốc Oai, Ứng Hòa, Vĩnh Phúc, Đông Anh, Sóc Sơn, Phúc Thọ, Thanh Oai, Thường Tín, Phú Xuyên.
Phân phối các tỉnh: Quảng Ninh, Bắc Ninh, Hà Nam, Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc, Thanh Hoá, Nghệ An, Điện Biên, Hoà Bình, Lai Châu, Sơn La, Bắc Giang, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế, Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn.
Câu Hỏi Thường gặp
1. Thường xuyên kiểm tra áp suất lốp:
▪︎ Điều quan trọng là giữ áp suất lốp ở chỉ số chính xác, vì chạy xe trong điều kiện thiếu hơi hoặc bơm quá căng có thể gây hỏng lốp và nổ lốp. Chỉ số áp suất lốp chính xác do nhà sản xuất xe quy định và được ghi rõ trong sách hướng dẫn của chủ sở hữu.
▪︎ Do cao su có tính thẩm thấu nên lốp xe có thể bị xì hơi sau một thời gian, do đó, phải thường xuyên kiểm tra áp suất lốp và van xả lốp, ít nhất mỗi tháng một lần (Lưu ý: Kiểm tra áp suất lốp khi lốp nguội – xe không công việc)
2. Chú ý đến tải trọng:
▪︎ Không chở quá tải, vì chở quá tải sẽ gây quá áp và sinh nhiệt, hỏng lốp. Vui lòng kiểm tra thành bên và hạng cân được chỉ định trong sách hướng dẫn của chủ xe để hiểu được khả năng chịu tải tối đa của xe bạn.
• Sản phẩm cấp 1 (sản phẩm có khắc dấu chất lượng cấp 1)
• Không mất dấu Bridgestone, không mất số đầu thu
• Không bảo trì hoặc các ảnh hưởng khác ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm
• Mặt lốp chưa mòn đến hạn bảo hành. Nếu lốp không còn hạn bảo hành thì chiều cao gai còn lại> 75% so với chiều cao gai mới cùng loại.
• Dưới 60 tháng (5 năm) kể từ ngày sản xuất
• Sản phẩm của nhà sản xuất bị lỗi.